Quy Định Về Túi Y Tế Loại A Tại Nơi Làm Việc
Quy Định Về Túi Y Tế Loại A Tại Nơi Làm Việc là những quy định về việc trang bị số lượng túi và các thiết bị trong túi sử dụng để sơ cứu trên thị trường
Túi Cứu Thương Loại A TT19 là một trang bị vô cùng cần thiết với thiết kế nhỏ gọn, màu sắc đỏ hoặc đen nổi bật dễ phân biệt, đây cũng là sản phẩm cần thiết không thể thiếu trong gia đình, cơ quan… trừ phòng trừ bất trắc.
Túi y tế có tính năng ưu việt thiết kế dẻo dai bền sợi, có khả năng chịu được mài mòn, và ít bị tác động bởi nhiệt độ dễ vệ sinh và bảo quản.
Túi y tế loại a tại nơi làm việc
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Yêu cầu chung
– Số lượng túi phù hợp với số lượng người lao động tại cơ sở
– Đối với mỗi mặt bằng phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
– Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ các dụng cụ tối thiểu cần thiết theo quy định tại mục 3. Không để đựng các vật dụng khác;
– Kiểm tra giám sát thường xuyên đảm bảo số lượng theo quy định.
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT | Quy mô khu vực làm việc | Số lượng và loại túi |
1 | ≤ 25 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 | Từ 26 – 50 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 | Từ 51 – 150 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Túi A | Túi B | Túi C |
1 | Băng dính (cuộn) | 02 | 02 | 04 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 01 | 02 | 04 |
5 | Băng tam giác (cái) | 04 | 04 | 06 |
6 | Băng chun | 04 | 04 | 06 |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 01 | 02 | 04 |
8 | Bông hút nước (gói) | 05 | 07 | 10 |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 |
10 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 |
11 | Kéo cắt băng | 01 | 01 | 01 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm | 02 | 02 | 02 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 02 | 02 | 02 |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 05 | 10 | 20 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 01 | 01 | 02 |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 01 | 03 | 06 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): | |||
– Cồn 70° | 01 | 01 | 02 | |
– Dung dịch Betadine | 01 | 01 | 02 | |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 10 | 20 | 30 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 02 | 04 | 06 |
20 | Phác đồ sơ cứu | 01 | 01 | 01 |
21 | Kính bảo vệ mắt | 02 | 04 | 06 |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 01 | 01 | 01 |
23 | Nẹp cổ (cái) | 01 | 01 | 02 |
24 | Nẹp cánh tay (bộ) | 01 | 01 | 01 |
25 | Nẹp cẳng tay (bộ) | 01 | 01 | 01 |
26 | Nẹp đùi (bộ) | 01 | 01 | 02 |
27 | Nẹp cẳng chân (bộ) | 01 | 01 | 02 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
Vị trí đặt túi y tế loại A, cứu thương ban đầu:
Đặt nơi dễ nhìn thấy tiện dụng ở nơi làm việc của người lao động.
Thông báo cho người lao động biết về vị trí và cách sử dụng.
>> Tham khảo thêm các thiết bị PCCC chất lượng tốt khác:
Mua túi cứu thương y tế ở đâu chất lượng ở đâu tại Hà Nội?
Giá thành rẻ đảm bảo chất lượng.
Các thông tin hướng dẫn cụ thể, chi tiết từng loại
Tư vấn đúng tin cho quý khách hàng.
Không chèo kéo sản phẩm không đúng với nhu cầu khách hàng
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI TNQ VIỆT NAM
- Địa chỉ: Thanh Am, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
- Điện thoại: 09654 98345
- Facebook: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI TNQ VIỆT NAM
- Website: https://pccctnqvietnam.vn
- Gmail: pccctnqvietnam@gmail.com
Review Quy Định Về Túi Y Tế Loại A Tại Nơi Làm Việc
There are no reviews yet.